Có 2 kết quả:

報告 báo cáo报告 báo cáo

1/2

báo cáo

phồn thể

Từ điển phổ thông

báo cáo, tường trình

Từ điển trích dẫn

1. Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra. § Thường dùng cho bề dưới đối với bề trên. ◎Như: “giá sự ngã tu hồi doanh báo cáo” .
2. Tuyên cáo. ◇Tống Thư : “Vĩnh tức dạ triệt vi thối quân, bất báo cáo chư quân, chúng quân kinh nhiễu” 退, , (Trương Vĩnh truyện ).
3. Văn thư hoặc nội dung báo cáo. ◎Như: “điều tra báo cáo” 調.
4. Một loại văn ứng dụng: thuộc viên cấp dưới trình bày ý kiến với cấp trên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra ( Khác với Bá cáo. Xem vần Bá ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

báo cáo

giản thể

Từ điển phổ thông

báo cáo, tường trình

Bình luận 0